| 41 | Kỹ thuật Hóa học - Chất lượng cao (F7520301) (Xem) | 23.00 | A00,B00,D07 | Đại học Tôn Đức Thắng (Xem) | TP HCM |
| 42 | Kỹ thuật y sinh (7520212) (Xem) | 22.80 | | Đại học Cần Thơ (Xem) | Cần Thơ |
| 43 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (7510406) (Xem) | 22.37 | B00 | Đại học Sài Gòn (Xem) | TP HCM |
| 44 | Kỹ thuật môi trường (7520320) (Xem) | 22.25 | | Đại học Giao thông vận tải Hà Nội (Xem) | Hà Nội |
| 45 | Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành:
Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh
học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ (7420201) (Xem) | 22.25 | A00,B00,D07,D90 | Đại học Công nghiệp TPHCM (Xem) | TP HCM |
| 46 | Kỹ thuật môi trường (EV1) (Xem) | 22.10 | | Đại học Bách khoa Hà Nội (Xem) | Hà Nội |
| 47 | Kỹ thuật Y sinh khối A (7520212) (Xem) | 22.10 | | Đại học Y Dược Cần Thơ (Xem) | Cần Thơ |
| 48 | Kỹ thuật Y sinh khối A (7520212) (Xem) | 22.10 | | Đại học Y Dược Cần Thơ (Xem) | Cần Thơ |
| 49 | Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) (BF-E19) (Xem) | 22.00 | | Đại học Bách khoa Hà Nội (Xem) | Hà Nội |
| 50 | Công nghệ Kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) (7510406) (Xem) | 22.00 | A00,B00,D07,A01 | Đại học Tôn Đức Thắng (Xem) | TP HCM |
| 51 | Sinh học ứng dụng (7420203) (Xem) | 21.90 | B00,D08 | Đại học Sư phạm TP HCM (Xem) | TP HCM |
| 52 | Công nghệ kỹ thuật hóa học (7510401) (Xem) | 21.60 | | Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (Xem) | Đà Nẵng |
| 53 | Hóa dược (7720203) (Xem) | 21.55 | | Đại học Công nghiệp Hà Nội (Xem) | Hà Nội |
| 54 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (7510406) (Xem) | 21.37 | A00 | Đại học Sài Gòn (Xem) | TP HCM |
| 55 | Hóa học gồm các chuyên ngành:
1. Hóa dược
2. Hóa phân tích môi trường (7440112) (Xem) | 21.30 | | Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng (Xem) | Đà Nẵng |
| 56 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (QHT15) (Xem) | 21.00 | A00,A01,B00,D07 | Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc Gia Hà Nội (Xem) | Hà Nội |
| 57 | Kỹ thuật y sinh (7520212) (Xem) | 21.00 | | Đại học Quốc tế (Đại học Quốc gia TPHCM) (Xem) | TP HCM |
| 58 | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành:
Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa
phân tích; Hóa dược (7510401) (Xem) | 20.50 | A00,B00,D07,C02 | Đại học Công nghiệp TPHCM (Xem) | TP HCM |
| 59 | Công nghệ sinh học (7420201) (Xem) | 20.50 | | Đại học Quốc tế (Đại học Quốc gia TPHCM) (Xem) | TP HCM |
| 60 | Công nghệ sinh học (7420201) (Xem) | 20.00 | | Đại học Cần Thơ (Xem) | Cần Thơ |