Đại học Nha Trang (TSN)

  • Địa chỉ:

    Số 2 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Vĩnh Thọ, TP Nha Trang, Khánh Hòa

  • Điện thoại:

    0258.3831148

    0258.3831145

    0258.2212579

  • Website:

    https://tuyensinh.ntu.edu.vn/

  • Phương thức tuyển sinh năm 2025

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Marketing (Xem) 27.00 Đại học Chương trình đào tạo đặc biệt
2 Công nghệ thông tin Việt - Nhật (Xem) 25.00 Đại học Chương trình đào tạo chuẩn
3 Quản trị khách sạn (Chương trình đặc biệt) (Xem) 25.00 Đại học Chương trình đào tạo chuẩn
4 Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy tiếng Anh; Tiếng Anh thương mại) (Xem) 25.00 Đại học Chương trình đào tạo đặc biệt
5 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Xem) 25.00 Đại học Chương trình đào tạo đặc biệt
6 Quản trị khách sạn (Xem) 25.00 Đại học Chương trình đào tạo đặc biệt
7 Khoa học hàng hải (Xem) 25.00 Đại học Chương trình đào tạo đặc biệt
8 Công nghệ thông tin (Chương trình đặc biệt) (Xem) 25.00 Đại học Chương trình đào tạo chuẩn
9 Tài chính - Ngân hàng (Chương trình đặc biệt) (Xem) 24.00 Đại học Chương trình đào tạo chuẩn
10 Quản trị kinh doanh (Xem) 24.00 Đại học Chương trình đào tạo đặc biệt
11 Quản trị kinh doanh (Chương trình đặc biệt) (Xem) 24.00 Đại học Chương trình đào tạo chuẩn
12 Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính) (Xem) 24.00 Đại học Chương trình đào tạo đặc biệt
13 Kế toán (Chương trình đặc biệt) (Xem) 23.00 Đại học Chương trình đào tạo chuẩn
14 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Chương trình đặc biệt, học tại Pháp- VSU) (Xem) 23.00 Đại học Chương trình đào tạo chuẩn
15 Kiểm toán (Xem) 23.00 Đại học Chương trình đào tạo đặc biệt
16 Kế toán (Xem) 23.00 Đại học Chương trình đào tạo đặc biệt
17 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình đặc biệt) (Xem) 23.00 Đại học Chương trình đào tạo chuẩn
18 Kinh doanh thương mại (Xem) 22.00 Đại học Chương trình đào tạo đặc biệt
19 Công nghệ thông tin (03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) (Xem) 22.00 Đại học Chương trình đào tạo đặc biệt
20 Khoa học máy tính (Xem) 22.00 Đại học Chương trình đào tạo đặc biệt