Đại học Giao thông vận tải TP HCM (GTS)

  • Địa chỉ:

    Số 2, Đường Võ Oanh, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP HCM

  • Điện thoại:

    028 35 126 902

    028 35 128 360

    036 287 8 287

  • Website:

    tuyensinh.ut.edu.vn

  • Phương thức tuyển sinh năm 2025

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - chương trình tiên tiến (Xem) 963.00 Đại học Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết hợp
2 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) (Xem) 936.00 Đại học Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết hợp
3 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình tiên tiến (Xem) 931.00 Đại học Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết hợp
4 Khoa học dữ liệu - chương trình tiên tiến (Xem) 909.00 Đại học Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết hợp
5 Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) - chương trình tiên tiến (Xem) 800.00 Đại học Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết hợp
6 Hệ thống thông tin quản lý - chương trình tiên tiến (Xem) 800.00 Đại học Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết hợp
7 Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) - chương trình tiên tiến (Xem) 800.00 Đại học Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết hợp
8 Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) - chương trình tiên tiến (Xem) 800.00 Đại học Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết hợp
9 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) - chương trình tiên tiến (Xem) 800.00 Đại học Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết hợp
10 Khai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác đường sắt tốc độ cao) - chương trình tiên tiến (Xem) 800.00 Đại học Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết hợp
11 Công nghệ kỹ thuật ô tô - chương trình tiên tiến (Xem) 800.00 Đại học Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết hợp
12 Luật - chương trình tiên tiến (Xem) 800.00 Đại học Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết hợp
13 Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Kinh tế số và Trí tuệ nhân tạo) - chương trình hoàn toàn bằng tiếng Anh (Xem) 800.00 Đại học Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết hợp
14 Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Al) - chương trình tiên tiến (Xem) 800.00 Đại học Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết hợp
15 Công nghệ kỹ thuật cơ khí - chương trình tiên tiến (Xem) 800.00 Đại học Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết hợp
16 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế hàng hải và đường thủy) - chương trình tiên tiến (Xem) 800.00 Đại học Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết hợp
17 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và Al) - chương trình tiên tiến (Xem) 800.00 Đại học Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết hợp
18 Quản trị kinh doanh – chương trình tiên tiến (Xem) 800.00 Đại học Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết hợp
19 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển tự động và thông tin tín hiệu đường sắt tốc độ cao) - chương trình tiên tiến (Xem) 800.00 Đại học Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết hợp
20 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) - chương trình tiên tiến (Xem) 800.00 Đại học Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết hợp