Học viện Tài chính (HTC)
Tổng chỉ tiêu: 4500
-
Địa chỉ:
58 Lê Văn Hiến, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm
-
Điện thoại:
0961.481.086
0967.684.086
-
Website:
https://hvtc.edu.vn/
-
Phương thức tuyển sinh năm 2024
-
Tuyển thẳng
Xét tuyển học sinh giỏi bậc THPT
Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024 và chứng chỉ quốc tế
Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
STT | Ngành | Điểm chuẩn | Hệ | khối thi | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Hải quan và Logistics (theo định hướng FIATA) (Xem) | 36.15 | Đại học | Xét duyệt điểm thi THPT. Môn Toán >=8,4 | |
2 | Kiểm toán (theo định hướng ICAEW) (Xem) | 35.70 | Đại học | Xét duyệt điểm thi THPT. Môn Toán >=8,2 | |
3 | Kiểm toán (theo định hướng ICAEW) (Xem) | 35.70 | Đại học | Xét duyệt điểm thi THPT. Môn Toán >=8,2 | |
4 | Kiểm toán (theo định hướng ICAEW) (Xem) | 35.70 | Đại học | A01,D01,D07 | thang 40 |
5 | Tài chính doanh nghiệp (theo định hướng ACCA) (Xem) | 35.40 | Đại học | Xét duyệt điểm thi THPT. Môn Toán >=7,4 | |
6 | Tài chính doanh nghiệp (theo định hướng ACCA) (Xem) | 35.40 | Đại học | Xét duyệt điểm thi THPT. Môn Toán >=7,4 | |
7 | Phân tích tài chính (theo định hướng ICAEW) (Xem) | 35.36 | Đại học | Xét duyệt điểm thi THPT. Môn Toán >=9,0 | |
8 | Phân tích tài chính (theo định hướng ICAEW) (Xem) | 35.36 | Đại học | Xét duyệt điểm thi THPT. Môn Toán >=9,0 | |
9 | Digital Marketing(theo định hướng ICDL) (Xem) | 35.31 | Đại học | Xét duyệt điểm thi THPT. Môn Toán >=7,4 | |
10 | Digital Marketing(theo định hướng ICDL) (Xem) | 35.31 | Đại học | Xét duyệt điểm thi THPT. Môn Toán >=7,4 | |
11 | Digital Marketing (theo định hướng ICDL) (Xem) | 35.31 | Đại học | A01,D01,D07 | thang 40 |
12 | Ngôn ngữ Anh (Xem) | 34.73 | Đại học | Xét duyệt điểm thi THPT. Môn Toán >=8,2 | |
13 | Ngôn ngữ Anh (Xem) | 34.73 | Đại học | Xét duyệt điểm thi THPT. Môn Toán >=8,2 | |
14 | Kế toán doanh nghiệp (theo định hướng ACCA) (Xem) | 34.35 | Đại học | Xét duyệt điểm thi THPT. Môn Toán >=7,8 | |
15 | Kế toán doanh nghiệp (theo định hướng ACCA) (Xem) | 34.35 | Đại học | Xét duyệt điểm thi THPT. Môn Toán >=7,8 | |
16 | Kế toán doanh nghiệp (theo định hướng ACCA) (Xem) | 34.35 | Đại học | A01,D01,D07 | thang 40 |
17 | Hải quan và Logistics (theo định hướng FIATA) (Xem) | 27.00 | Đại học | Xét tuyển học sinh giỏi dựa vào kết quả học tập THPT | |
18 | Tài chính - Ngân hàng 2 (Xem) | 26.85 | Đại học | Xét duyệt điểm thi THPT. Môn Toán >=7,6 | |
19 | Tài chính - Ngân hàng 2 (Xem) | 26.85 | Đại học | Xét duyệt điểm thi THPT. Môn Toán >=7,6 | |
20 | Kế toán (Xem) | 26.45 | Đại học | Xét duyệt điểm thi THPT. Môn Toán >=8,2 |