Học viện Ngân hàng (NHH)
Tổng chỉ tiêu: 3514
-
Địa chỉ:
Số 12 Chùa Bộc, phường Quang Trung, quận Đống Đa, Hà Nội
-
Điện thoại:
096.684.9619
-
Website:
http://www.hvnh.edu.vn/
-
Phương thức tuyển sinh năm 2024
-
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2024
Xétchứng chỉ quốc tế
Xét học bạ
Xét điểm thi ĐGNL của ĐHQG Hà Nội, HCM và ĐGTD của Đại học Bách khoa Hà Nội
STT | Ngành | Điểm chuẩn | Hệ | khối thi | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Tài chính (Chương trình Chất lượng cao) (Xem) | 34.20 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | Xét duyệt điểm thi THPT (nhân đôi điểm đối với môn Toán) |
2 | Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) (Xem) | 34.00 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | Xét duyệt điểm thi THPT (nhân đôi điểm đối với môn Toán) |
3 | Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) (Xem) | 34.00 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | Xét duyệt điểm thi THPT (nhân đôi điểm đối với môn Toán) |
4 | Marketing số (Chương trình Chất lượng cao) (Xem) | 34.00 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | Xét duyệt điểm thi THPT (nhân đôi điểm đối với môn Toán) |
5 | Kinh tế đầu tư (Chương trình Chất lượng cao) (Xem) | 34.00 | Đại học | A01,D01,D07,D09 | Xét duyệt điểm thi THPT (nhân đôi điểm đối với môn Toán) |
6 | Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) (Xem) | 33.90 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | Xét duyệt điểm thi THPT (nhân đôi điểm đối với môn Toán) |
7 | Kinh doanh quốc tế (Chương trình Chất lượng cao) (Xem) | 33.90 | Đại học | A01,D01,D07,D09 | Xét duyệt điểm thi THPT (nhân đôi điểm đối với môn Toán) |
8 | Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Chương trình Chất lượng cao) (Xem) | 33.80 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | Xét duyệt điểm thi THPT (nhân đôi điểm đối với môn Toán) |
9 | Luật kinh tế (Xem) | 28.13 | Đại học | C00,C03,D14,D15 | Xét duyệt điểm thi THPT |
10 | Kinh doanh quốc tế (Xem) | 27.00 | Đại học | A01,D01,D07,D09 | Xét duyệt điểm thi THPT |
11 | Kiểm toán (Xem) | 26.50 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | Xét duyệt điểm thi THPT |
12 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Xem) | 26.50 | Đại học | A01,D01,D07,D09 | Xét duyệt điểm thi THPT |
13 | Tài chính (Xem) | 26.45 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | Xét duyệt điểm thi THPT |
14 | Quản trị kinh doanh (Xem) | 26.33 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | Xét duyệt điểm thi THPT |
15 | Kế toán (Xem) | 26.25 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | Xét duyệt điểm thi THPT |
16 | Ngân hàng (Xem) | 26.20 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | Xét duyệt điểm thi THPT |
17 | Ngân hàng số (Xem) | 26.13 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | Xét duyệt điểm thi THPT |
18 | Kinh tế đầu tư (Xem) | 26.05 | Đại học | A01,D01,D07,D09 | Xét duyệt điểm thi THPT |
19 | Công nghệ tài chính (Xem) | 26.00 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | Xét duyệt điểm thi THPT |
20 | Hệ thống thông tin quản lý (Xem) | 26.00 | Đại học | A00,A01,D01,D07 | Xét duyệt điểm thi THPT |