Đại học Sư Phạm - Đại học Huế (DHS)
Tổng chỉ tiêu: 2340
-
Phương thức tuyển sinh năm 2024
-
Xét học bạ
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2024
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 hoặc học bạ kết hợp năng khiếu
Xét tuyển thẳng
Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh và các trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh.
STT | Ngành | Điểm chuẩn | Hệ | khối thi | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Sư phạm Lịch sử (Xem) | 28.30 | Đại học | C00,C19,D14,D78 | |
2 | Sư phạm Lịch sử (Xem) | 28.30 | Đại học | ||
3 | Sư phạm Vật lý (Xem) | 28.20 | Đại học | ||
4 | Sư phạm Vật lý (Xem) | 28.20 | Đại học | A00,A01,D07,D90 | bằng tiếng Anh |
5 | Sư phạm Ngữ văn (Xem) | 28.10 | Đại học | ||
6 | Sư phạm Ngữ văn (Xem) | 28.10 | Đại học | C00,C19,D01,D66 | |
7 | Sư phạm Địa lý (Xem) | 28.05 | Đại học | C00,C20,D15,D78 | |
8 | Sư phạm Địa lý (Xem) | 28.05 | Đại học | ||
9 | Sư phạm Sinh học (Xem) | 28.00 | Đại học | ||
10 | Sư phạm Sinh học (Xem) | 28.00 | Đại học | B00,B02,D08,D90 | bằng tiếng Anh |
11 | Sư phạm Hoá học (Xem) | 28.00 | Đại học | ||
12 | Sư phạm Hoá học (Xem) | 28.00 | Đại học | A00,B00,D07,D90 | bằng tiếng Anh |
13 | Giáo dục Tiểu học (Xem) | 27.75 | Đại học | ||
14 | Giáo dục Tiểu học (Xem) | 27.75 | Đại học | C00,D01,D08,D10 | |
15 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý (Xem) | 27.37 | Đại học | C00,C19,C20,D78 | |
16 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý (Xem) | 27.37 | Đại học | ||
17 | Giáo dục Công dân (Xem) | 27.30 | Đại học | C00,C19,C20,D66 | |
18 | Giáo dục Công dân (Xem) | 27.30 | Đại học | ||
19 | Giáo dục Chính trị (Xem) | 27.05 | Đại học | C00,C19,C20,D66 | |
20 | Giáo dục Chính trị (Xem) | 27.05 | Đại học |