Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Huế (DHF)
Tổng chỉ tiêu: 1879
-
Phương thức tuyển sinh năm 2024
-
Xét học bạ
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2024
Xét tuyển thẳng
Xét tuyển dựa vào kết quả kết hợp giữa chứng chỉ quốc tế và điểm học bạ hoặc kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024
Ưu tiên xét tuyển dựa vào kết quả kết hợp giữa chứng chỉ tiếng Anh theo Khung năng lực Ngoại ngữ 6 bậc dành cho Việt Nam (gọi tắt là chứng chỉ VSTEP) của các đơn vị được Bộ GD-ĐT cho phép tổ chức và điểm học bạ hoặc kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024
Ưu tiên xét tuyển thí sinh đạt kết quả học tập ở cấp THPT năm học lớp 12 đạt loại giỏi trở lên vào tất cả các ngành
Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải nhất, giải nhì hoặc giải ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2022, 2023, 2024
Ưu tiên xét tuyển quả thi đánh giá năng lực năm 2024 của ĐHQG TP.HCM kết hợp với Đại học Huế tổ chức
STT | Ngành | Điểm chuẩn | Hệ | khối thi | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc (Xem) | 26.50 | Đại học | D01,D04,D15,D45 | |
2 | Ngôn ngữ Hàn Quốc (Xem) | 24.50 | Đại học | D01,D14,D15 | |
3 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Xem) | 24.50 | Đại học | D01,D04,D15,D45 | |
4 | Sư phạm Tiếng Anh (Xem) | 21.70 | Đại học | D01,D14,D15 | |
5 | Ngôn ngữ Anh (Xem) | 21.50 | Đại học | D01,D14,D15 | |
6 | Ngôn ngữ Nhật (Xem) | 20.50 | Đại học | D01,D06,D15,D43 | |
7 | Sư phạm Tiếng Pháp (Xem) | 19.00 | Đại học | D01,D03,D15,D44 | |
8 | Ngôn ngữ Pháp (Xem) | 15.00 | Đại học | D01,D03,D15,D44 | |
9 | Ngôn ngữ Nga (Xem) | 15.00 | Đại học | D01,D02,D15,D42 | |
10 | Quốc tế học (Xem) | 15.00 | Đại học | D01,D14,D15 | |
11 | Việt Nam học (Xem) | 15.00 | Đại học | D01,D14,D15 | Ngành Việt Nam học |