Đại học Kinh Tế - Đại học Huế (DHK)
Tổng chỉ tiêu: 2480
-
Phương thức tuyển sinh năm 2024
-
Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2024
Xét tuyển thẳng
Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 của ĐHGQ TP. HCM
Xét học sinh giỏi THPT, đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hoặc có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế IELTS >= 5.0 hoặc TOEFL iBT >= 60, TOEFL ITP >= 500
STT | Ngành | Điểm chuẩn | Hệ | khối thi | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Marketing (Xem) | 23.00 | Đại học | A00,A01,C15,D01 | |
2 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Xem) | 22.00 | Đại học | A00,A01,C15,D01 | |
3 | Thương mại điện tử (Xem) | 21.00 | Đại học | A00,A01,C15,D01 | |
4 | Kế toán (Xem) | 19.00 | Đại học | A00,A01,C15,D01 | |
5 | Quản trị Kinh doanh (Xem) | 19.00 | Đại học | A00,A01,C15,D01 | |
6 | Kế toán đào tạo bằng tiếng Anh (Xem) | 18.00 | Đại học | A00,A01,C15,D01 | |
7 | Kinh tế (Kế hoạch - Đầu tư) đào tạo bằng tiếng ANh (Xem) | 18.00 | Đại học | A00,A01,C15,D01 | |
8 | Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng tiếng Anh) (Xem) | 18.00 | Đại học | A00,A01,C15,D01 | |
9 | Tài chính – Ngân hàng (Xem) | 18.00 | Đại học | A00,D01,D03,D96 | |
10 | Hệ thống thông tin (Xem) | 17.00 | Đại học | A00,A01,C15,D01 | |
11 | Kiểm toán (Xem) | 17.00 | Đại học | A00,A01,C15,D01 | |
12 | Kinh tế số (Xem) | 17.00 | Đại học | A00,A01,C15,D01 | Kinh tế số |
13 | Kinh tế quốc tế (Xem) | 17.00 | Đại học | A00,A01,C15,D01 | |
14 | Kinh doanh thương mại (Xem) | 17.00 | Đại học | A00,A01,C15,D01 | |
15 | Kinh tế nông nghiệp (Xem) | 17.00 | Đại học | A00,A01,C15,D01 | |
16 | Kinh tế (Xem) | 17.00 | Đại học | A00,A01,C15,D01 | |
17 | Kinh tế chính trị (Xem) | 17.00 | Đại học | A00,A01,C15,D01 | |
18 | Quản trị nhân lực (Xem) | 17.00 | Đại học | A00,A01,C15,D01 | |
19 | Song ngành Kinh tế - Tài chính (Xem) | 17.00 | Đại học | A00,A01,C15,D01 | |
20 | Tài chính - Ngân hàng (liên kết) (Xem) | 17.00 | Đại học | A00,D01,D03,D96 |