• Xem theo trường
  • Xem theo ngành
  • Xem theo điểm
  • Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM (DCT)
  • Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị thực phẩm) (7520115)
  • Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị thực phẩm) (7520115) các trường khác
TT Ngành Điểm chuẩn Khối thi Trường Tỉnh/thành
1 Kỹ thuật nhiệt (7520115) (Xem) 24.25 Đại học Giao thông vận tải Hà Nội (GHA) (Xem) Hà Nội
2 Kỹ thuật nhiệt (7520115) (Xem) 22.25 Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng (DDK) (Xem) Đà Nẵng
3 Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị thực phẩm) (7520115) (Xem) 21.90 A00,A01,D01,D07 Đại học Điện lực (DDL) (Xem) Hà Nội
4 Kỹ thuật nhiệt (7520115) (Xem) 17.00 Đại học Nha Trang (TSN) (Xem) Khánh Hòa
5 Kỹ thuật nhiệt (7520115) (Xem) 16.00 Đại học Công nghệ TPHCM (DKC) (Xem) TP HCM
6 Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị thực phẩm) (7520115) (Xem) 16.00 A00,A01,D07 Đại học Văn Lang (DVL) (Xem) TP HCM
7 Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị thực phẩm) (7520115) (Xem) 16.00 A00,A01,D07 Đại học Văn Lang (DVL) (Xem) TP HCM