Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM (QSQ)

  • Địa chỉ:

    Khu phố 6, Phường Linh Trung, TP Thủ Đức

  • Điện thoại:

    0839 464 270

  • Website:

    https://tuyensinh.hcmiu.edu.vn/

  • Phương thức tuyển sinh năm 2023

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Xem) 25.25 Đại học A00,A01,D01
2 Ngôn ngữ Anh (Xem) 25.00 Đại học D01,D09,D14,D15
3 Quản trị doanh nghiệp (Xem) 23.50 Đại học A00,A01,D01,D07
4 Kinh tế (Xem) 23.25 Đại học A00,A01,D01,D07
5 Kế toán (Xem) 23.00 Đại học A00,A01,D01,D07
6 Tài chính – Ngân hàng (Xem) 23.00 Đại học A00,A01,D01,D07
7 Kỹ thuật y sinh (Xem) 22.00 Đại học A00,B00,B08,D07
8 Ngành Kỹ thuật điện tử truyền thông (Xem) 21.00 Đại học A00,A01,B00,D01
9 Kỹ thuật không gian (Xem) 21.00 Đại học A00,A01,A02,D01
10 Ngành Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa (Xem) 21.00 Đại học A00,A01,B00,D01
11 Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Sydney) (2+2) (Xem) 21.00 Đại học A00,A01,D01,D07
12 Công nghệ sinh học (Xem) 20.00 Đại học A00,B00,B08,D07
13 Kỹ thuật hóa học (Xem) 20.00 Đại học A00,A01,B00,D07
14 Hóa học (Xem) 19.00 Đại học A00,B00,B08,D07
15 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Xem) 19.00 Đại học A00,A01,D01
16 Công nghệ thực phẩm (Xem) 19.00 Đại học A00,A01,B00,D07
17 CTLK - Công nghệ sinh học (Xem) 18.00 Đại học A00,B00,B08,D07
18 CTLK - Công nghệ sinh học (Xem) 18.00 Đại học A00,A01,D01
19 Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) (Xem) 18.00 Đại học A00,A01,D01,D07
20 Kỹ thuật điện tử (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) (Xem) 18.00 Đại học A00,A01,B00,D01