Đại học Vinh (TDV)

  • Phương thức tuyển sinh năm 2021

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Sư phạm tiếng Anh (lớp tài năng) (Xem) 35.00 Đại học D01,D14,D15,D66 Trên thang 40
2 Sư phạm tiếng Anh (lớp tài năng) (Xem) 35.00 Đại học A01,D01,D14,D15
3 Giáo dục Thể chất (Xem) 30.00 Đại học T00,T01,T02,T05 Trên thang 40
4 Sư phạm Tiếng Anh (Xem) 29.00 Đại học D01,D14,D15,D66 Trên thang 40
5 Sư phạm Tiếng Anh (Xem) 29.00 Đại học A01,D01,D14,D15
6 Giáo dục Mầm non (Xem) 26.00 Đại học M00,M01,M10,M13 Trên thang 40
7 Giáo dục Tiểu học (Xem) 26.00 Đại học A00,C00,C20,D01
8 Giáo dục Tiểu học (Xem) 26.00 Đại học A00,A01,C00,D01
9 SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) (Xem) 25.00 Đại học A00,A01,B00,D01
10 Sư phạm Ngữ văn (Xem) 24.00 Đại học C00,C20,D01,D15
11 Sư phạm Toán học (Xem) 23.00 Đại học A00,A01,B00,D01
12 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xem) 22.00 Đại học A00,A01,B00,D01
13 Ngôn ngữ Anh (Xem) 22.00 Đại học D01,D14,D15,D66 Trên thang 40
14 Ngôn ngữ Anh (Xem) 22.00 Đại học A01,D01,D14,D15
15 Sư phạm Địa lý (Xem) 22.00 Đại học C00,C04,C20,D15
16 Giáo dục Chính trị (Xem) 21.00 Đại học C00,C19,C20,D01
17 Giáo dục Chính trị (Xem) 21.00 Đại học C00,C19,C20,D66
18 Sư phạm Lịch sử (Xem) 21.00 Đại học C00,C19,C20,D14
19 Sư phạm Hóa học (Xem) 20.00 Đại học A00,A01,B00,D07
20 Sư phạm Hóa học (Xem) 20.00 Đại học A00,B00,C02,D07