Đại học Thủ Đô Hà Nội (HNM)

  • Địa chỉ:

    Trụ sở chính: 98 Dương Quảng Hàm, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, Hà NộiCơ sở 2: Xã Mai Đình, huyện Sóc Sơn, Hà NộiCơ sở 3: Số 6 phố Vĩnh Phúc, quận Ba Đình, Hà Nội

  • Điện thoại:

    0986.735.046

    0986.735.072

  • Website:

    https://hnmu.edu.vn/

  • Phương thức tuyển sinh năm 2021

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Ngôn ngữ Trung Quốc (Xem) 35.07 Đại học D01,D14,D15,D78
2 Sư phạm Toán học (Xem) 34.80 Đại học A01,D01,D07,D90 TTNV <=1
3 Sư phạm Toán học (Xem) 34.80 Đại học A00,A01,D07,D90
4 Ngôn ngữ Anh (Xem) 34.55 Đại học D01,D14,D15,D78
5 Sư phạm Ngữ văn (Xem) 34.43 Đại học D01,D14,D15,D78 TTNV <=3
6 Sư phạm Ngữ văn (Xem) 34.43 Đại học C00,D14,D15,D78
7 Giáo dục Tiểu học (Xem) 33.95 Đại học D01,D72,D78,D96 TTNV <=4
8 Giáo dục Tiểu học (Xem) 33.95 Đại học D01,D72,D96
9 Ngành Luật (Xem) 32.83 Đại học C00,D01,D66,D78 TTNV <=6
10 Ngành Luật (Xem) 32.83 Đại học C00,D66,D78,D90
11 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Xem) 32.80 Đại học A00,D01,D90,D96 TTNV <=8
12 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Xem) 32.80 Đại học A00,D01,D78,D90
13 Quản trị doanh nghiệp (Xem) 32.40 Đại học A00,D01,D90,D96 TTNV <=3
14 Quản trị doanh nghiệp (Xem) 32.40 Đại học A00,D01,D78,D90
15 Quản trị khách sạn (Xem) 32.33 Đại học C00,D01,D15,D78 TTNV <=2
16 Quản trị khách sạn (Xem) 32.33 Đại học D01,D14,D15,D78
17 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Xem) 32.30 Đại học C00,D01,D15,D78 TTNV <=12
18 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Xem) 32.30 Đại học D01,D14,D15,D78
19 Công nghệ thông tin (Xem) 32.25 Đại học A00,A01,D01,D90
20 Sư phạm Lịch sử (Xem) 30.10 Đại học D01,D14,D15,D78 TTNV <=3