Đại học Tây Bắc (TTB)

  • Phương thức tuyển sinh năm 2021

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Giáo dục Tiểu học (Xem) 26.00 Đại học A00,A01,C00,D01
2 Giáo dục Chính trị (Xem) 25.00 Đại học C00,C19,C20,D01
3 Sư phạm Địa lý (Xem) 24.50 Đại học C00,C20,D10,D15
4 Sư phạm Ngữ văn (Xem) 22.00 Đại học C00,C19,C20,D01
5 Sư phạm Ngữ văn (Xem) 22.00 Đại học C00,C19,D01,D14
6 Sư phạm Tiếng Anh (Xem) 20.00 Đại học C00,C19,D01,D14
7 Sư phạm Tiếng Anh (Xem) 20.00 Đại học A01,D01,D14,D15
8 Sư phạm Vật lý (Xem) 19.00 Đại học A00,A01,A02,D01
9 Sư phạm Hóa học (Xem) 19.00 Đại học A00,A01,A10,C01
10 Sư phạm Toán học (Xem) 19.00 Đại học A01,D01,D14,D15
11 Sư phạm Sinh học (Xem) 19.00 Đại học A00,B00,C02,D07
12 Giáo dục Mầm non (Xem) 19.00 Đại học M00,M05,M07,M13
13 Sư phạm Hóa học (Xem) 19.00 Đại học A00,A11,B00,D07
14 Sư phạm Toán học (Xem) 19.00 Đại học A00,A01,A02,D01
15 Sư phạm Vật lý (Xem) 19.00 Đại học A00,A01,A02,A04
16 Sư phạm Sinh học (Xem) 19.00 Đại học A02,B00,B03,D08
17 Sư phạm Tin học (Chuyên ngành Tin học – Công nghệ Tiểu học) (Xem) 19.00 Đại học A00,A01,A02,D01
18 Sư phạm Lịch sử (Xem) 19.00 Đại học C00,C03,C19,D14
19 Giáo dục Thể chất (Xem) 18.00 Đại học T00,T03,T04,T05
20 Giáo dục mầm non (Xem) 17.00 Đại học M00,M05,M07,M13 NK >=6