Phân hiệu ĐH Tài nguyên và Môi trường tại Thanh Hoá (DMT)

  • Phương thức tuyển sinh năm 2021

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Marketing (dạy bằng tiếng Anh) (Xem) 26.00 Đại học A00,A01,C00,D01
2 Quản trị doanh nghiệp (Xem) 25.75 Đại học A00,A01,C00,D01
3 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Xem) 25.00 Đại học A00,A01,C00,D01
4 Quản trị khách sạn (Xem) 24.50 Đại học A00,A01,C00,D01
5 Kế toán (Xem) 24.25 Đại học A00,A01,A07,D01
6 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Xem) 24.25 Đại học A00,A01,C00,D01
7 Công nghệ thông tin (Xem) 24.00 Đại học A00,A01,B00,D01
8 Ngành Luật (Xem) 24.00 Đại học A00,A01,C00,D01
9 Ngôn ngữ Anh (Xem) 24.00 Đại học A01,D01,D07,D15
10 Bất động sản (Xem) 23.00 Đại học A00,A01,C00,D01
11 Quản lý đất đai (Xem) 19.50 Đại học A00,B00,C00,D01
12 Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững (Xem) 15.00 Đại học A00,C00,D01,D15
13 Khí tượng và khí hậu học (Xem) 15.00 Đại học A00,A01,B00,D01
14 Sinh học ứng dụng (Xem) 15.00 Đại học A00,A01,B00,D08
15 Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững (Xem) 15.00 Đại học A00,C00,C15,D01
16 Công nghệ kỹ thuật Môi trường (Xem) 15.00 Đại học A00,A01,B00,D01
17 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm (Xem) 15.00 Đại học A00,B00,D01,D07
18 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên (Xem) 15.00 Đại học A00,A01,A07,D01
19 Kỹ thuật địa chất (Xem) 15.00 Đại học A00,A01,D01,D15
20 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ (Xem) 15.00 Đại học A00,A01,D01,D15