Đại học Sư Phạm - Đại học Huế (DHS)

  • Phương thức tuyển sinh năm 2021

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Sư phạm Âm nhạc (Xem) 24.00 Đại học N00,N01
2 Giáo dục Tiểu học (Xem) 21.00 Đại học C00,D01,D08,D10
3 Giáo dục Tiểu học (Xem) 21.00 Đại học C00,D01,D08,D10
4 Sư phạm Địa lý (Xem) 20.00 Đại học A09,C00,C20,D15
5 Sư phạm Toán học (Xem) 20.00 Đại học A00,A01,D07,D90
6 Sư phạm Toán học (Xem) 20.00 Đại học A00,A01,D07,D90
7 Sư phạm Ngữ văn (Xem) 20.00 Đại học C00,C19,D01,D66
8 Sư phạm công nghệ (Xem) 19.00 Đại học A00,B00,D90
9 Sư phạm Vật lý (Xem) 19.00 Đại học A00,A01,D07,D90
10 Sư phạm Vật lý (Xem) 19.00 Đại học A00,A01,D07,D90
11 Sư phạm Tin học (Chuyên ngành Tin học – Công nghệ Tiểu học) (Xem) 19.00 Đại học A00,A01,D01,D90
12 Giáo dục Pháp luật (Xem) 19.00 Đại học C00,C19,C20,D66
13 Giáo dục Chính trị (Xem) 19.00 Đại học C00,C19,C20,D66
14 Giáo dục Quốc phòng - An ninh (Xem) 19.00 Đại học C00,C19,C20,D66
15 Giáo dục Mầm non (Xem) 19.00 Đại học M01,M09
16 Giáo dục Công dân (Xem) 19.00 Đại học C00,C19,C20,D66
17 Sư phạm Tin học (Xem) 19.00 Đại học A00,A01,D01,D90
18 Sư phạm Lịch sử (Xem) 19.00 Đại học C00,C19,D14,D78
19 Sư phạm Vật lý (Xem) 19.00 Đại học A00,A01,A02,D90
20 Sư phạm Tin học (Chuyên ngành Tin học – Công nghệ Tiểu học) (Xem) 19.00 Đại học A00,A01,D07,D90