Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM (QSQ)

  • Địa chỉ:

    Khu phố 6, Phường Linh Trung, TP Thủ Đức

  • Điện thoại:

    0839 464 270

  • Website:

    https://tuyensinh.hcmiu.edu.vn/

  • Phương thức tuyển sinh năm 2021

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Xem) 25.75 Đại học A00,A01,D01
2 Ngôn ngữ Anh (Xem) 25.00 Đại học A01,B08,D01,D07
3 Ngôn ngữ Anh (Xem) 25.00 Đại học D01,D09,D14,D15
4 Quản trị doanh nghiệp (Xem) 25.00 Đại học A00,A01,D01,D07
5 Kế toán (Xem) 24.50 Đại học A00,A01,D01,D07
6 Tài chính – Ngân hàng (Xem) 24.50 Đại học A00,A01,D01,D07
7 Khoa học Dữ liệu (Xem) 24.00 Đại học A00,A01
8 Công nghệ thông tin (Xem) 24.00 Đại học A00,A01
9 Khoa học máy tính (Xem) 24.00 Đại học A00,A01
10 Kỹ thuật y sinh (Xem) 22.00 Đại học A00,B00,B08,D07
11 Kỹ thuật hóa học (Xem) 22.00 Đại học A00,A01,B00,D07
12 Ngành Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa (Xem) 21.50 Đại học A00,A01,B00,D01
13 Ngành Kỹ thuật điện tử truyền thông (Xem) 21.50 Đại học A00,A01,B00,D01
14 Kỹ thuật không gian (Xem) 21.00 Đại học A00,A01,A02,D90
15 ĐH Toán ứng dụng (Xem) 20.00 Đại học A00,A01,D07
16 Ngành Kỹ thuật môi trường (Xem) 20.00 Đại học A00,A01,A02,D90
17 Quản lý xây dựng (Xem) 20.00 Đại học A00,A01,D07
18 Công nghệ thực phẩm (Xem) 20.00 Đại học A00,A01,B00,D07
19 Công nghệ sinh học (Xem) 20.00 Đại học A00,B00,B08,D07
20 ĐH Toán ứng dụng (Xem) 20.00 Đại học A00,A01