Đại học Hòa Bình (ETU)

  • Phương thức tuyển sinh năm 2021

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Thiết kế nội thất (Xem) 22.75 Đại học H00,H01,V00,V01
2 Thiết kế nội thất (Xem) 22.75 Đại học H00,H02,V00,V01
3 Công nghệ đa phương tiện (Xem) 22.50 Đại học A00,A01,C01,D01
4 Dược học (Xem) 21.70 Đại học A00,B00,D07,D08
5 Dược học (Xem) 21.70 Đại học A00,B00,D08
6 Y học cổ truyền (Xem) 21.05 Đại học A00,B00,D07,D08
7 Y học cổ truyền (Xem) 21.05 Đại học A00,B00,D08
8 Điều dưỡng (Xem) 19.05 Đại học A00,B00,D07,D08
9 Điều dưỡng (Xem) 19.05 Đại học A00,B00,D08
10 Công nghệ truyền thông (Xem) 17.40 Đại học A00,A01,C01,D01
11 Thiết kế đồ họa (Xem) 17.35 Đại học H00,H01,V00,V01
12 Thiết kế đồ họa (Xem) 17.35 Đại học H00,H02,V00,V01
13 Công nghệ thông tin (Xem) 16.55 Đại học A00,A01,C01,D01
14 Ngôn ngữ Anh (Xem) 16.50 Đại học D01,D14,D15,D78
15 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Xem) 15.75 Đại học A00,A01,D01,D96
16 Quan hệ công chúng (Xem) 15.75 Đại học C00,D01,D15,D78
17 Kế toán (Xem) 15.70 Đại học A00,A01,D01,D96
18 Kế toán (Xem) 15.70 Đại học A00,A01,D01,D97
19 Công tác xã hội (Xem) 15.50 Đại học C00,D01,D78,D96
20 Kỹ thuật xây dựng (Xem) 15.50 Đại học A00,A01,D01,D07