Đại học Bách khoa Hà Nội (BKA)

  • Địa chỉ:

    Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội.

  • Điện thoại:

    090.441.4441

    090.414.8306

  • Website:

    https://ts.hust.edu.vn

  • E-mail:

    [email protected]

  • Phương thức tuyển sinh năm 2021

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Công nghệ thông tin Việt-Nhật (Xem) 27.40 Đại học A00,A01,D28
2 Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) (Xem) 27.19 Đại học A00,A01,D29
3 Chương trình tiên tiến Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Xem) 26.93 Đại học A00,A01,D28
4 Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Hóa dược (Xem) 26.40 Đại học A00,B00,D07
5 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ (Xem) 26.39 Đại học D01
6 Chương trình tiên tiến Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Xem) 26.30 Đại học A01,D01
7 Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) (Xem) 26.14 Đại học A00,A01,D29
8 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (Xem) 26.11 Đại học D01
9 Quản trị kinh doanh (Xem) 26.04 Đại học A00,A01,D01
10 Tài chính - Ngân hàng (Xem) 25.83 Đại học A00,A01,D01
11 Kế toán (Xem) 25.76 Đại học A00,A01,D01
12 Quản lý công nghiệp (Xem) 25.75 Đại học A00,A01,D01
13 Kinh tế công nghiệp (Xem) 25.65 Đại học A00,A01,D01
14 Chương trình tiên tiến Phân tích kinh doanh (Xem) 25.55 Đại học A01,D01
15 Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) (Xem) 25.50 Đại học A00,A01,D01
16 Kỹ thuật Hóa học (Xem) 25.20 Đại học A00,B00,D07
17 Cơ điện tử - ĐH Leibniz Hannover (Đức) (Xem) 25.16 Đại học A00,A01,D26
18 Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (Đức) (Xem) 25.13 Đại học A00,A01,D26
19 Hóa học (Xem) 24.96 Đại học A00,B00,D07
20 Cơ điện tử - ĐH Nagaoka (Nhật Bản) (Xem) 24.88 Đại học A00,A01,D28