Phân hiệu ĐH Tài nguyên và Môi trường tại Thanh Hoá (DMT)

  • Phương thức tuyển sinh năm 2020

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Marketing (dạy bằng tiếng Anh) (Xem) 21.00 Đại học A00,A01,C00,D01
2 Quản trị doanh nghiệp (Xem) 21.00 Đại học A00,A01,C00,D01
3 Quản trị khách sạn (Xem) 20.50 Đại học A00,A01,C00,D01
4 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Xem) 19.50 Đại học A00,A01,C00,D01
5 Kế toán (Xem) 19.00 Đại học A00,A01,A07,D01
6 Công nghệ thông tin (Xem) 17.00 Đại học A00,A01,B00,D01
7 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,C00,D01
8 Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững (Xem) 15.00 Đại học A00,C00,D01,D15
9 Khí tượng và khí hậu học (Xem) 15.00 Đại học A00,A01,B00,D01
10 Sinh học ứng dụng (Xem) 15.00 Đại học A00,A01,B00,D08
11 Bất động sản (Xem) 15.00 Đại học A00,A01,C00,D01
12 Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững (Xem) 15.00 Đại học A00,C00,C15,D01
13 Công nghệ kỹ thuật Môi trường (Xem) 15.00 Đại học A00,A01,B00,D01
14 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm (Xem) 15.00 Đại học A00,B00,D01,D07
15 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên (Xem) 15.00 Đại học A00,A01,A07,D01
16 Kỹ thuật địa chất (Xem) 15.00 Đại học A00,A01,D01,D15
17 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ (Xem) 15.00 Đại học A00,A01,D01,D15
18 Ngành Luật (Xem) 15.00 Đại học A00,A01,C00,D01
19 Ngôn ngữ Anh (Xem) 15.00 Đại học A01,D01,D07,D15
20 Quản lý tài nguyên nước (Xem) 15.00 Đại học A00,A01,B00,D01