Học viện Nông nghiệp Việt Nam (HVN)

  • Địa chỉ:

    Thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, Hà Nội

  • Điện thoại:

    024.6261.7578

    024.6261.7520

  • Website:

    http://tuyensinh.vnua.edu.vn

  • Phương thức tuyển sinh năm 2020

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Sư phạm Công nghệ (Xem) 18.50 Đại học A00,A01,B00,D01
2 Logistic & quản lý chuỗi cung ứng (Xem) 18.00 Đại học A00,A01,B00,D01
3 Logistic & quản lý chuỗi cung ứng (Xem) 18.00 Đại học A00,A09,C20,D01
4 Nông nghiệp công nghệ cao (Xem) 18.00 Đại học A00,B00,B08,D01
5 Công nghệ bảo quản, chế biến và quản lý chất lượng an toàn thực phẩm (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,B00,D01
6 Công nghệ bảo quản, chế biến và quản lý chất lượng an toàn thực phẩm (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,B00,D07
7 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,C01,D01
8 Công nghệ thông tin và truyền thông số (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,A09,D01
9 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,C01,D01
10 Công nghệ sinh học (Xem) 16.00 Đại học A00,B00,B08,D01
11 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan (Xem) 16.00 Đại học A00,A09,B00,C20
12 Kế toán – Tài chính (Xem) 16.00 Đại học A00,A09,C20,D01
13 Luật (Xem) 16.00 Đại học A00,C00,C20,D01
14 Quản trị kinh doanh và du lịch (Xem) 16.00 Đại học A00,A09,C20,D01
15 Chăn nuôi thú y (Xem) 15.00 Đại học A00,B00,B08,D01
16 Chương trình quốc tế (Xem) 15.00 Đại học A00,D01
17 Thú y (Xem) 15.00 Đại học A00,B00,D01,D07
18 Chăn nuôi thú y (Xem) 15.00 Đại học A00,A01,B00,D01
19 Chương trình quốc tế (Xem) 15.00 Đại học A00,A01,B00,D01
20 Công nghệ hóa học và môi trường (Xem) 15.00 Đại học A00,B00,D01,D07