Đại học Thủ Đô Hà Nội (HNM)

  • Địa chỉ:

    Trụ sở chính: 98 Dương Quảng Hàm, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, Hà NộiCơ sở 2: Xã Mai Đình, huyện Sóc Sơn, Hà NộiCơ sở 3: Số 6 phố Vĩnh Phúc, quận Ba Đình, Hà Nội

  • Điện thoại:

    0986.735.046

    0986.735.072

  • Website:

    https://hnmu.edu.vn/

  • Phương thức tuyển sinh năm 2020

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Quản trị khách sạn (Xem) 30.20 Đại học C00,D01,D15,D78 TTNV <=2
2 Quản trị khách sạn (Xem) 30.20 Đại học D01,D14,D15,D78
3 Ngôn ngữ Trung Quốc (Xem) 30.02 Đại học D01,D14,D15,D78
4 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Xem) 29.93 Đại học C00,D01,D15,D78 TTNV <=12
5 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Xem) 29.93 Đại học D01,D14,D15,D78
6 Ngôn ngữ Anh (Xem) 29.88 Đại học D01,D14,D15,D78
7 Quản trị doanh nghiệp (Xem) 29.83 Đại học A00,D01,D90,D96 TTNV <=3
8 Quản trị doanh nghiệp (Xem) 29.83 Đại học A00,D01,D78,D90
9 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Xem) 29.82 Đại học A00,D01,D90,D96 TTNV <=8
10 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Xem) 29.82 Đại học A00,D01,D78,D90
11 Ngành Luật (Xem) 29.25 Đại học C00,D01,D66,D78 TTNV <=6
12 Ngành Luật (Xem) 29.25 Đại học C00,D66,D78,D90
13 Công nghệ thông tin (Xem) 29.20 Đại học A00,A01,D01,D90
14 Sư phạm Toán học (Xem) 29.03 Đại học A01,D01,D07,D90 TTNV <=1
15 Sư phạm Toán học (Xem) 29.03 Đại học A00,A01,D07,D90
16 Giáo dục Tiểu học (Xem) 28.78 Đại học D01,D72,D78,D96 TTNV <=4
17 Giáo dục Tiểu học (Xem) 28.78 Đại học D01,D72,D96
18 Sư phạm Vật lý (Xem) 28.65 Đại học A01,D01,D07,D90 TTNV <=5
19 Sư phạm Vật lý (Xem) 28.65 Đại học A00,D90
20 Sư phạm Ngữ văn (Xem) 28.30 Đại học D01,D14,D15,D78 TTNV <=3