Đại học Mở Hà Nội (MHN)

  • Địa chỉ:

    Phố Nguyễn Hiền, phường Bách Khoa, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội

  • Điện thoại:

    02462974545

    02462974646

  • Website:

    https://tuyensinh.hou.edu.vn/

  • Phương thức tuyển sinh năm 2020

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Ngôn ngữ Trung Quốc (Xem) 31.12 Đại học D01,D04
2 Ngôn ngữ Trung Quốc (Xem) 31.12 Đại học D04 Tiếng Anh, tiếng Trung >=9.6 +nhân 2 NV<=6
3 Ngôn ngữ Anh (Xem) 30.33 Đại học D01
4 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Xem) 30.07 Đại học D01
5 Thương mại điện tử (Xem) 24.20 Đại học A00,A01,D01
6 Thương mại điện tử (Xem) 24.20 Đại học A01,D01 Toán, tiếng Anh >=9.2 NV<=4
7 Quản trị doanh nghiệp (Xem) 23.25 Đại học A00,A01,D01
8 Quản trị doanh nghiệp (Xem) 23.25 Đại học A01,D01 Toán, tiếng Anh >=8.4 NV<=7
9 Kế toán (Xem) 23.20 Đại học A00,A01,D01
10 Kế toán (Xem) 23.20 Đại học A01,D01 Toán >=8.2 NV<=4
11 Công nghệ thông tin (Xem) 23.00 Đại học A00,A01,D01
12 Luật kinh tế (Xem) 23.00 Đại học A00,A01,D01
13 Công nghệ thông tin (Xem) 23.00 Đại học A01,D01 Toán >=8.4 NV<=6
14 Luật kinh tế (Xem) 23.00 Đại học A01,D01 Toán >=8.2 NV<=3
15 Tài chính – Ngân hàng (Xem) 22.60 Đại học A00,A01,D01
16 Tài chính – Ngân hàng (Xem) 22.60 Đại học A01,D01 Toán >=8.2 NV<=5
17 Ngành Luật (Xem) 21.80 Đại học A00,A01,D01
18 Ngành Luật (Xem) 21.80 Đại học A01,D01 Toán >=8.4 NV<=7
19 Luật quốc tế (Xem) 20.50 Đại học A00,A01,D01
20 Luật quốc tế (Xem) 20.50 Đại học A01,D01 Toán >=7.6 NV<=4