Đại học Hòa Bình (ETU)

  • Phương thức tuyển sinh năm 2020

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Dược học (Xem) 21.00 Đại học A00,B00,D07,D08
2 Y học cổ truyền (Xem) 21.00 Đại học A00,B00,D07,D08
3 Dược học (Xem) 21.00 Đại học A00,B00,D08
4 Y học cổ truyền (Xem) 21.00 Đại học A00,B00,D08
5 Điều dưỡng (Xem) 19.00 Đại học A00,B00,D07,D08
6 Điều dưỡng (Xem) 19.00 Đại học A00,B00,D08
7 Công nghệ truyền thông (Xem) 17.00 Đại học A00,A01,C01,D01
8 Ngành Kỹ thuật điện tử truyền thông (Xem) 17.00 Đại học A00,A01,C01,D01
9 Công tác xã hội (Xem) 15.00 Đại học C00,D01,D78,D96
10 Kế toán (Xem) 15.00 Đại học A00,A01,D01,D96
11 Kỹ thuật xây dựng (Xem) 15.00 Đại học A00,A01,D01,D07
12 Luật kinh tế (Xem) 15.00 Đại học A00,C00,D01,D78
13 Thiết kế đồ họa (Xem) 15.00 Đại học H00,H01,V00,V01
14 Thiết kế nội thất (Xem) 15.00 Đại học H00,H01,V00,V01
15 Công nghệ thông tin (Xem) 15.00 Đại học A00,A01,C01,D01
16 Kế toán (Xem) 15.00 Đại học A00,A01,D01,D97
17 Luật kinh tế (Xem) 15.00 Đại học A00,A01,D01,D96
18 Ngôn ngữ Anh (Xem) 15.00 Đại học D01,D14,D15,D78
19 Quản trị doanh nghiệp (Xem) 15.00 Đại học A00,A01,D01,D96
20 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Xem) 15.00 Đại học C00,D01,D72,D96