Đại Học Sư Phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)

  • Phương thức tuyển sinh năm 2018

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Giáo dục Mầm non (Xem) 18.50 Đại học C14,C19,C20,D66
2 Giáo dục Mầm non (Xem) 18.50 Đại học C14,C19,C20
3 Giáo dục Tiểu học (Xem) 17.50 Đại học D01
4 Sư phạm khoa học tự nhiên (Xem) 17.50 Đại học C00,D14,D15
5 Sư phạm Tin học (Chuyên ngành Tin học – Công nghệ Tiểu học) (Xem) 17.50 Đại học A00,A01,D01
6 Sư phạm Địa lý (Xem) 17.50 Đại học C00,C04,D01,D10
7 Sư phạm khoa học tự nhiên (Xem) 17.50 Đại học A00,B00
8 Sư phạm Địa lý (Xem) 17.50 Đại học C00,C04,D10
9 Giáo dục Thể chất (Xem) 17.00 Đại học B03,C00,C14,C20
10 Giáo dục học (Xem) 17.00 Đại học C00,C14,C20,D66
11 Giáo dục Chính trị (Xem) 17.00 Đại học C00,C20
12 Sư phạm Sinh học (Xem) 17.00 Đại học B00,B08
13 Sư phạm Hóa học (Xem) 17.00 Đại học A00,B00,D01,D07
14 Sư phạm Ngữ văn (Xem) 17.00 Đại học C00,D01,D14
15 Sư phạm Vật lý (Xem) 17.00 Đại học A00,A01,D01
16 Sư phạm Toán học (Xem) 17.00 Đại học A00,A01,D01
17 Sư phạm Lịch sử (Xem) 17.00 Đại học C00,C19,D14
18 Sư phạm Tiếng Anh (Xem) 17.00 Đại học D01,D09,D15
19 Tâm lý học giáo dục (Xem) 17.00 Đại học B00,C00,C14,C20
20 Giáo dục học (Xem) 17.00 Đại học C00,C14,C20