Đại học Vinh (TDV)

  • Phương thức tuyển sinh năm 2018

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Giáo dục Thể chất (Xem) 26.50 Đại học T00,T01,T02,T05 Trên thang 40
2 Giáo dục Mầm non (Xem) 25.00 Đại học M00,M01,M10,M13 Trên thang 40
3 Sư phạm Tiếng Anh (Xem) 24.50 Đại học A01,D01,D14,D15
4 Sư phạm Tiếng Anh (Xem) 24.50 Đại học D01,D14,D15,D66 Trên thang 40
5 Giáo dục Chính trị (Xem) 20.00 Đại học C00,C19,C20,D66
6 Sư phạm Tin học (Chuyên ngành Tin học – Công nghệ Tiểu học) (Xem) 20.00 Đại học A00,A01,D01,D07
7 Sư phạm Vật lý (Xem) 20.00 Đại học A00,A01,B00,D07
8 Sư phạm Sinh học (Xem) 20.00 Đại học A02,B00,B03,B08
9 Giáo dục Chính trị (Xem) 20.00 Đại học C00,C19,C20,D01
10 Sư phạm Sinh học (Xem) 20.00 Đại học A00,A01,B00,B08
11 Sư phạm Vật lý (Xem) 20.00 Đại học A00,A01,A10,B00
12 Sư phạm Toán học (Xem) 19.00 Đại học A00,A01,B00,D01
13 Chính trị học (Xem) 18.00 Đại học A01,C00,C19,D01
14 Giáo dục Tiểu học (Xem) 18.00 Đại học A00,A01,C00,D01
15 Ngôn ngữ Anh (Xem) 18.00 Đại học A01,D01,D14,D15
16 Giáo dục Tiểu học (Xem) 18.00 Đại học A00,C00,C20,D01
17 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xem) 18.00 Đại học A00,A01,B00,D01
18 Ngôn ngữ Anh (Xem) 18.00 Đại học D01,D14,D15,D66 Trên thang 40
19 Giáo dục Quốc phòng - An ninh (Xem) 17.00 Đại học A00,C00,C19,D01
20 Sư phạm Hóa học (Xem) 17.00 Đại học A00,B00,C02,D07