Đại học Văn Lang (DVL)

  • Địa chỉ:

    Số 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô Giang, Quận 1, TP HCM233A Phan Văn Trị, Phường 11, Quận Bình Thạnh, TP HCM69/68 Đặng Thùy Trâm, Phường 13, Quận Bình Thạnh, TP HCM

  • Điện thoại:

    02871059999

  • Website:

    https://tuyensinh.vanlanguni.edu.vn/

  • Phương thức tuyển sinh năm 2018

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Dược học (Xem) 18.00 Đại học A00,B00,D07
2 Luật kinh tế (Xem) 18.00 Đại học A00,A01,C00,D01
3 Ngôn ngữ Anh (Xem) 18.00 Đại học D01,D08,D10
4 Quan hệ công chúng (Xem) 18.00 Đại học A00,A01,C00,D01
5 Đông phương học (Xem) 17.50 Đại học A01,C00,D01,D04
6 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Xem) 17.00 Đại học A00,A01,D01,D03
7 Piano (Xem) 17.00 Đại học N00
8 Quản trị doanh nghiệp (Xem) 17.00 Đại học A00,A01,C01,D01
9 Quản trị khách sạn (Xem) 17.00 Đại học A00,A01,D01,D03
10 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Xem) 17.00 Đại học A00,A01,C00,D01,D03
11 Thanh nhạc (Xem) 17.00 Đại học N00
12 Văn học (Xem) 17.00 Đại học C00,D01,D14,D66
13 Kinh doanh thương mại (Xem) 16.50 Đại học A00,A01,C01,D01
14 Tài chính – Ngân hàng (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,C04,D01
15 Kỹ thuật phần mềm (Xem) 15.50 Đại học A00,A01,D01,D10
16 Điều dưỡng (Xem) 15.00 Đại học B00,C08,D07,D08
17 Kế toán (Xem) 15.00 Đại học A00,A01,D01,D10
18 Kiến trúc (Xem) 15.00 Đại học H02,V00,V01
19 Kỹ thuật xét nghiệm y học (Xem) 15.00 Đại học A00,B00,D07,D08
20 Thiết kế thời trang (Xem) 15.00 Đại học H03,H04,H05,H06