Đại học Thủy Lợi ( Cơ sở 1 ) (TLA)

  • Địa chỉ:

    175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội

  • Điện thoại:

    0243.563.1537

  • Website:

    https://www.tlu.edu.vn/

  • Phương thức tuyển sinh năm 2018

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Công nghệ thông tin (Xem) 17.95 Đại học A00 Môn Toán >= 9; NV <= 4
2 Kế toán (Xem) 17.50 Đại học A00 Môn Toán >= 8.4; NV <= 7
3 Quản trị kinh doanh (Xem) 17.40 Đại học A00 Môn Toán >= 7.8; NV <= 3
4 Kinh tế (Xem) 16.95 Đại học A00 Môn Toán >= 8.6; NV <= 32
5 Hệ thống thông tin (Xem) 16.00 Đại học A00 Môn Toán >= 7.4; NV <= 3
6 Kỹ thuật phần mềm (Xem) 16.00 Đại học A00 Môn Toán >= 8.6; NV <= 5
7 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Xem) 15.60 Đại học A00 Môn Toán >= 8.6; NV <= 6
8 Kỹ thuật cơ khí (Xem) 15.30 Đại học A00 Môn Toán >= 7.8; NV <= 2
9 Kỹ thuật cơ điện tử (Xem) 15.15 Đại học A00 Môn Toán >= 7.8; NV <= 3
10 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xem) 14.00 Đại học A00
11 Kỹ thuật môi trường (Xem) 14.00 Đại học A00
12 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Xem) 14.00 Đại học A00
13 Kỹ thuật xây dựng (Xem) 14.00 Đại học A00
14 Kỹ thuật điện (Chuyên ngành: Hệ thống điện, Điện công nghiệp và dân dụng.) (Xem) 14.00 Đại học A00 Môn Toán >= 8.2; NV <= 3
15 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xem) 14.00 Đại học A00
16 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Xem) 14.00 Đại học A00
17 Quản lý xây dựng (Xem) 14.00 Đại học A00 Môn Toán >= 6.4; NV <= 2
18 Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng (Hợp tác với Đại học Arkansas, Hoa Kỳ) (Xem) 14.00 Đại học A01,D01,D07,D08
19 Công nghệ sinh học (Xem) 14.00 Đại học A00
20 Thủy văn học (Xem) 14.00 Đại học A00