Đại học Thủ Đô Hà Nội (HNM)

  • Địa chỉ:

    Trụ sở chính: 98 Dương Quảng Hàm, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, Hà NộiCơ sở 2: Xã Mai Đình, huyện Sóc Sơn, Hà NộiCơ sở 3: Số 6 phố Vĩnh Phúc, quận Ba Đình, Hà Nội

  • Điện thoại:

    0986.735.046

    0986.735.072

  • Website:

    https://hnmu.edu.vn/

  • Phương thức tuyển sinh năm 2018

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Giáo dục Mầm non (Xem) 37.58 Đại học M01,M09
2 Giáo dục Mầm non (Xem) 37.58 Đại học D01,D72,D78,D96 TTNV <=3
3 Quản trị khách sạn (Xem) 30.75 Đại học D01,D14,D15,D78
4 Quản trị khách sạn (Xem) 30.75 Đại học C00,D01,D15,D78 TTNV <=2
5 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Xem) 30.42 Đại học D01,D14,D15,D78
6 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Xem) 30.42 Đại học C00,D01,D15,D78 TTNV <=12
7 Sư phạm Ngữ văn (Xem) 28.67 Đại học C00,D14,D15,D78
8 Sư phạm Ngữ văn (Xem) 28.67 Đại học D01,D14,D15,D78 TTNV <=3
9 Ngôn ngữ Anh (Xem) 27.80 Đại học D01,D14,D15,D78
10 Ngôn ngữ Trung Quốc (Xem) 27.02 Đại học D01,D14,D15,D78
11 Sư phạm Toán học (Xem) 26.58 Đại học A00,A01,D07,D90
12 Sư phạm Toán học (Xem) 26.58 Đại học A01,D01,D07,D90 TTNV <=1
13 Quản trị doanh nghiệp (Xem) 25.85 Đại học A00,D01,D78,D90
14 Quản trị doanh nghiệp (Xem) 25.85 Đại học A00,D01,D90,D96 TTNV <=3
15 Giáo dục Tiểu học (Xem) 25.25 Đại học D01,D72,D96
16 Giáo dục Tiểu học (Xem) 25.25 Đại học D01,D72,D78,D96 TTNV <=4
17 Công nghệ thông tin (Xem) 23.93 Đại học A00,A01,D01,D90
18 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Xem) 23.83 Đại học A00,D01,D78,D90
19 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Xem) 23.83 Đại học A00,D01,D90,D96 TTNV <=8
20 Sư phạm Vật lý (Xem) 23.03 Đại học A00,D90