Phân hiệu ĐH Tài nguyên và Môi trường tại Thanh Hoá (DMT)

  • Phương thức tuyển sinh năm 2018

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Kế toán (Xem) 15.00 Đại học A00,A01,A07,D01
2 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Xem) 15.00 Đại học A00,A01,C00,D01
3 Công nghệ thông tin (Xem) 14.00 Đại học A00,A01,B00,D01
4 Quản trị doanh nghiệp (Xem) 13.50 Đại học A00,A01,C00,D01
5 Quản lý đất đai (Xem) 13.50 Đại học A00,B00,C00,D01
6 Quản lý tài nguyên và môi trường (Xem) 13.50 Đại học A00,B00,D01,D15
7 Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững (Xem) 13.00 Đại học A00,C00,C15,D01
8 Công nghệ kỹ thuật Môi trường (Xem) 13.00 Đại học A00,A01,B00,D01
9 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên (Xem) 13.00 Đại học A00,A01,A07,D01
10 Kỹ thuật địa chất (Xem) 13.00 Đại học A00,A01,D01,D15
11 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ (Xem) 13.00 Đại học A00,A01,D01,D15
12 Ngành Luật (Xem) 13.00 Đại học A00,A01,C00,D01
13 Quản lý tài nguyên nước (Xem) 13.00 Đại học A00,A01,B00,D01
14 Quản lý biển (Xem) 13.00 Đại học A00,A01,B00,D01
15 Thủy văn học (Xem) 13.00 Đại học A00,A01,B00,D01
16 Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững (Xem) 13.00 Đại học A00,C00,D01,D15
17 Khí tượng và khí hậu học (Xem) 13.00 Đại học A00,A01,B00,D01