Đại học Sư Phạm - Đại học Huế (DHS)

  • Phương thức tuyển sinh năm 2018

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Sư phạm Toán học (Xem) 22.00 Đại học A00,A01,D07,D90
2 Sư phạm Lịch sử (Xem) 22.00 Đại học C00,C19,D14,D78
3 Sư phạm Tin học (Chuyên ngành Tin học – Công nghệ Tiểu học) (Xem) 22.00 Đại học A00,A01,D07,D90
4 Sư phạm Ngữ văn (Xem) 22.00 Đại học C00,C19,D01,D66
5 Sư phạm Hóa học (Xem) 22.00 Đại học A00,B00,D07,D90
6 Sư phạm Vật lý (Xem) 22.00 Đại học A00,A01,A02,D90
7 Sư phạm Sinh học (Xem) 22.00 Đại học B00,B02,B04,D90
8 Sư phạm Vật lý (Xem) 22.00 Đại học A00,A01,D07,D90
9 Sư phạm Tin học (Chuyên ngành Tin học – Công nghệ Tiểu học) (Xem) 22.00 Đại học A00,A01,D01,D90
10 Vật lý (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trinh đào tạo của Trường ĐH Virginia, Hoa Kỳ) (Xem) 22.00 Đại học A00,A01,D07,D90
11 Giáo dục Chính trị (Xem) 17.00 Đại học C00,C19,C20,D66
12 Giáo dục Quốc phòng - An ninh (Xem) 17.00 Đại học C00,C19,C20,D66
13 Giáo dục Mầm non (Xem) 17.00 Đại học M01,M09
14 Giáo dục Tiểu học (Xem) 17.00 Đại học C00,D01,D08,D10
15 Sư phạm Địa lý (Xem) 17.00 Đại học A09,C00,C20,D15
16 Tâm lý học giáo dục (Xem) 17.00 Đại học B00,C00,C20,D01