Đại học Nha Trang (TSN)

  • Địa chỉ:

    Số 2 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Vĩnh Thọ, TP Nha Trang, Khánh Hòa

  • Điện thoại:

    0258.3831148

    0258.3831145

    0258.2212579

  • Website:

    https://tuyensinh.ntu.edu.vn/

  • E-mail:

    [email protected]

  • Phương thức tuyển sinh năm 2018

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Xem) 18.00 Đại học A01,D01,D07,D96 Tiếng anh >5.0
2 Ngôn ngữ Anh (Xem) 17.50 Đại học A01,D01,D14,D15 Tiếng anh >6.5
3 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình song ngữ Pháp-Việt) (Xem) 17.00 Đại học D03,D97
4 Quản trị doanh nghiệp (Xem) 17.00 Đại học A01,D01,D07,D96 Tiếng anh >5.0
5 Kế toán (Xem) 16.00 Đại học A01,D01,D07,D96 Tiếng anh >4.5
6 Marketing (dạy bằng tiếng Anh) (Xem) 16.00 Đại học A01,D01,D07,D96 Tiếng anh >5.0
7 Công nghệ thông tin (Xem) 15.50 Đại học A01,D01,D07,D96 Tiếng anh >4.5
8 Kinh doanh thương mại (Xem) 15.50 Đại học A01,D01,D07,D96 Tiếng anh >5.0
9 Kỹ thuật ô tô (Xem) 15.50 Đại học A00,A01,C01,D07 Tiếng anh >4.0
10 Công nghệ thực phẩm (Xem) 15.00 Đại học A00,A01,B00,D07 Tiếng anh >4.0
11 Kinh tế phát triển (Xem) 15.00 Đại học A01,D01,D07,D96
12 Tài chính – Ngân hàng (Xem) 15.00 Đại học A01,D01,D07,D96 Tiếng anh >4.5
13 Kỹ thuật xây dựng (Xem) 14.50 Đại học A00,A01,C01,D07
14 Công nghệ chế biến thủy sản (Xem) 14.00 Đại học A00,A01,B00,D07
15 Công nghệ chế tạo máy (Xem) 14.00 Đại học A00,A01,C01,D07
16 Công nghệ sinh học (Xem) 14.00 Đại học A00,A01,B00,D08
17 ĐH Nuôi trồng thủy sản (Xem) 14.00 Đại học A01,B00,D01,D96
18 Hệ thống thông tin (Xem) 14.00 Đại học A01,D01,D07,D96 Tiếng anh >4.5
19 Khai thác thủy sản (Xem) 14.00 Đại học A00,A01,B00,D07
20 Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị thực phẩm) (Xem) 14.00 Đại học A00,A01,C01,D07