Đại học Mở Hà Nội (MHN)

  • Địa chỉ:

    Phố Nguyễn Hiền, phường Bách Khoa, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội

  • Điện thoại:

    02462974545

    02462974646

  • Website:

    https://tuyensinh.hou.edu.vn/

  • Phương thức tuyển sinh năm 2018

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Ngôn ngữ Trung Quốc (Xem) 27.08 Đại học D04 Tiếng Anh, tiếng Trung >=9.6 +nhân 2 NV<=6
2 Ngôn ngữ Trung Quốc (Xem) 27.08 Đại học D01,D04
3 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Xem) 26.40 Đại học D01
4 Ngôn ngữ Anh (Xem) 25.92 Đại học D01
5 Thiết kế công nghiệp (Xem) 20.35 Đại học H01,H06 Hình hoạ >=8.0 NV1
6 Thiết kế công nghiệp (Xem) 20.35 Đại học A00,A01,D01
7 Kiến trúc (Xem) 20.00 Đại học V00,V01,V02 Thang 40
8 Kế toán (Xem) 19.50 Đại học A01,D01 Toán >=8.2 NV<=4
9 Kế toán (Xem) 19.50 Đại học A00,A01,D01
10 Luật kinh tế (Xem) 19.00 Đại học A01,D01 Toán >=8.2 NV<=3
11 Luật kinh tế (Xem) 19.00 Đại học A00,A01,D01
12 Quản trị doanh nghiệp (Xem) 18.90 Đại học A01,D01 Toán, tiếng Anh >=8.4 NV<=7
13 Quản trị doanh nghiệp (Xem) 18.90 Đại học A00,A01,D01
14 Công nghệ thông tin (Xem) 18.70 Đại học A01,D01 Toán >=8.4 NV<=6
15 Công nghệ thông tin (Xem) 18.70 Đại học A00,A01,D01
16 Tài chính – Ngân hàng (Xem) 18.65 Đại học A01,D01 Toán >=8.2 NV<=5
17 Tài chính – Ngân hàng (Xem) 18.65 Đại học A00,A01,D01
18 Ngành Luật (Xem) 18.50 Đại học A01,D01 Toán >=8.4 NV<=7
19 Ngành Luật (Xem) 18.50 Đại học A00,A01,D01
20 Luật quốc tế (Xem) 17.75 Đại học A01,D01 Toán >=7.6 NV<=4