Đại học Kinh tế quốc dân (KHA)

  • Địa chỉ:

    207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội

  • Điện thoại:

    0888.128.55

    0243.6280.28

  • Website:

    https://www.neu.edu.vn/

  • E-mail:

    [email protected]

  • Phương thức tuyển sinh năm 2018

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Ngôn ngữ Anh (Xem) 30.75 Đại học A01,D01,D09,D10
2 Ngôn ngữ Anh (Xem) 30.75 Đại học D01,D09,D10 Tiếng Anh hệ số 2
3 Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE - tiếng Anh hệ số 2) (Xem) 28.75 Đại học A01,D01,D07,D09
4 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) học bằng tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 2) (Xem) 28.00 Đại học A01,D01,D09
5 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) học bằng tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 2) (Xem) 28.00 Đại học A01,D01,D07,D09
6 Kinh tế quốc tế (Xem) 24.35 Đại học A00,A01,D01,D07
7 Kinh tế quốc tế (Xem) 24.35 Đại học A01,D01,D07
8 Ngành Kinh doanh quốc tế (Xem) 24.25 Đại học A00,A01,D01,D07
9 Ngành Kinh doanh quốc tế (Xem) 24.25 Đại học A01,D01,D07
10 Quan hệ công chúng (Xem) 24.00 Đại học A01,C03,C04,D01
11 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Xem) 23.85 Đại học A00,A01,D01,D07
12 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Xem) 23.85 Đại học A01,D01,D07
13 Kế toán (Xem) 23.60 Đại học A00,A01,D01,D07
14 Marketing (dạy bằng tiếng Anh) (Xem) 23.60 Đại học A00,A01,D01,D07
15 Kế toán (Xem) 23.60 Đại học A01,D01,D07
16 Marketing (dạy bằng tiếng Anh) (Xem) 23.60 Đại học A01,D01,D07
17 Thương mại điện tử (Xem) 23.25 Đại học A00,A01,D01,D07
18 Thương mại điện tử (Xem) 23.25 Đại học A01,D01,D07
19 Kinh doanh thương mại (Xem) 23.15 Đại học A00,A01,D01,D07
20 Quản trị khách sạn (Xem) 23.15 Đại học A00,A01,D01,D07