Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM (QST)

  • Địa chỉ:

    Số 227 đường Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5

  • Điện thoại:

    (028) 62884499 - 3355

  • Website:

    https://tuyensinh.hcmus.edu.vn/

  • E-mail:

    [email protected]

  • Phương thức tuyển sinh năm 2018

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao): Chương trình đào tạo đạt chuẩn kiểm định quốc tế AUN-QA (Xem) 21.20 Đại học A00,A01,B08,D07
2 Công nghệ sinh học (Xem) 20.70 Đại học A02,B00,B08,D90
3 Hóa học (Xem) 20.50 Đại học B00,D07,D90
4 Hóa học (Xem) 20.50 Đại học A00,B00,D07,D90
5 Công nghệ thông tin (Việt - Pháp): Chương trình đào tạo hợp tác đại học Claude Bernard Lyon 1, Pháp (Xem) 20.10 Đại học A00,A01,D07,D29
6 Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chất lượng cao) (Xem) 19.75 Đại học B00,D07,D90
7 Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chất lượng cao) (Xem) 19.75 Đại học A00,B00,D07,D90
8 Hoá học (Việt - Pháp): hợp tác đại học Maine, Pháp (Xem) 19.40 Đại học B00,D07,D24
9 Công nghệ Sinh học (Chương trình Chất lượng cao) (Xem) 18.25 Đại học A02,B00,B08,D90
10 Ngành Kỹ thuật điện tử truyền thông (Xem) 17.85 Đại học A00,A01,D07,D90
11 Kỹ thuật hạt nhân (Xem) 16.90 Đại học A00,A01,A02,D90
12 Khoa học vật liệu (Xem) 16.10 Đại học A00,A01,B00,D07
13 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình Chất lượng cao) (Xem) 16.10 Đại học A00,A01,D07,D90
14 Toán học (Xem) 16.05 Đại học A00,A01,B00,D01
15 Địa chất học (Xem) 16.05 Đại học A00,A01,B00,D07
16 Hải dương học (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,A02,D90
17 Sinh hoc (Xem) 16.00 Đại học A02,B08
18 Công nghệ kỹ thuật Môi trường (Xem) 16.00 Đại học A00,B00,B08,D07
19 Hải dương học (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,B00,D07
20 Khoa học môi trường (Xem) 16.00 Đại học A00,B00,B08,D07