Phân hiệu ĐH Tài nguyên và Môi trường tại Thanh Hoá (DMT)
-
Phương thức tuyển sinh năm 2016
STT | Ngành | Điểm chuẩn | Hệ | khối thi | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Quản lý tài nguyên và môi trường (Xem) | 20.00 | Đại học | A00,B00,D01,D15 | |
2 | Công nghệ kỹ thuật Môi trường (Xem) | 18.00 | Đại học | A00,A01,B00,D01 | |
3 | Quản lý đất đai (Xem) | 17.00 | Đại học | A00,B00,C00,D01 | |
4 | Kế toán (Xem) | 16.25 | Đại học | A00,A01,A07,D01 | |
5 | Công nghệ thông tin (Xem) | 16.00 | Đại học | A00,A01,B00,D01 | |
6 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên (Xem) | 16.00 | Đại học | A00,A01,A07,D01 | |
7 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững (Xem) | 15.00 | Đại học | A00,C00,C15,D01 | |
8 | Kỹ thuật địa chất (Xem) | 15.00 | Đại học | A00,A01,D01,D15 | |
9 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ (Xem) | 15.00 | Đại học | A00,A01,D01,D15 | |
10 | Quản lý tài nguyên nước (Xem) | 15.00 | Đại học | A00,A01,B00,D01 | |
11 | Quản lý biển (Xem) | 15.00 | Đại học | A00,A01,B00,D01 | |
12 | Thủy văn học (Xem) | 15.00 | Đại học | A00,A01,B00,D01 | |
13 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững (Xem) | 15.00 | Đại học | A00,C00,D01,D15 | |
14 | Khí tượng và khí hậu học (Xem) | 15.00 | Đại học | A00,A01,B00,D01 |