Đại học Giao thông Vận tải ( Cơ sở Phía Bắc ) (GHA)

  • Địa chỉ:

    Số 3 Cầu giấy, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, Hà Nội

  • Điện thoại:

    024.3760.6352

    024.3766.3311

  • Website:

    http://tuyensinh.utc.edu.vn/

  • E-mail:

    [email protected]

  • Phương thức tuyển sinh năm 2016

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Công nghệ thông tin (Xem) 21.09 Đại học A01,D07 Toán >=9 NV<=2
2 Công nghệ thông tin (Xem) 21.09 Đại học A00,A01,D07 xét theo điểm thi
3 Công nghệ thông tin (Xem) 21.09 Đại học K01 đánh giá tư duy
4 Ngành Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa (Xem) 20.88 Đại học A01,D07 Toán >=8.6 NV<=4
5 Ngành Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa (Xem) 20.88 Đại học K01 đánh giá tư duy
6 Ngành Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa (Xem) 20.88 Đại học A00,A01,D07
7 Kinh tế xây dựng (Xem) 20.64 Đại học A01,D01,D07 Toán >=8.4 NV<=8
8 Kinh tế xây dựng (Xem) 20.64 Đại học A00,A01,D01,D07
9 Kế toán (Xem) 20.52 Đại học A01,D01,D07 Toán >=8 NV<=8
10 Kế toán (Xem) 20.52 Đại học A00,A01,D01,D07 xét theo điểm thi
11 Kinh tế (Xem) 20.22 Đại học A01,D01,D07 Toán >=7.4 NV<=2
12 Kinh tế (Xem) 20.22 Đại học A00,A01,D01,D07 xét theo điểm thi
13 Quản trị doanh nghiệp (Xem) 19.92 Đại học A01,D01,D07 Toán >=7.8 NV<=3
14 Quản trị doanh nghiệp (Xem) 19.92 Đại học A00,A01,D01,D07 xét theo điểm thi
15 Kỹ thuật điện (Xem) 19.86 Đại học A01,D01,D07 Toán >=7.8 NV<=5
16 Kỹ thuật điện (Xem) 19.86 Đại học K01 đánh giá tư duy
17 Kỹ thuật điện (Xem) 19.86 Đại học A00,A01,D07
18 Ngành Kinh tế vận tải (Xem) 19.74 Đại học A01,D01,D07 Toán >=7.4 NV1
19 Ngành Kinh tế vận tải (Xem) 19.74 Đại học A00,A01,D01,D07
20 Ngành Kỹ thuật điện tử truyền thông (Xem) 19.14 Đại học A01,D07 Toán >=8.6 NV1