Đại học Cần Thơ (TCT)

  • Địa chỉ:

    Khu II, Đường 3/2, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ

  • Điện thoại:

    0292. 3872 728

  • Website:

    https://tuyensinh.ctu.edu.vn/

  • E-mail:

    [email protected]

  • Phương thức tuyển sinh năm 2016

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Ngành Luật (Xem) 23.00 Đại học A00,C00,D01,D03
2 Sư phạm Toán học (Xem) 22.25 Đại học A00,A01,D01,D07
3 Sư phạm Toán học (Xem) 22.25 Đại học A00,A01,B08
4 Hóa học (Xem) 21.50 Đại học A00,B00,D07
5 Luật (Chuyên ngành Luật Hành chính); Học tại khu Hòa An - Tỉnh Hậu Giang (Xem) 21.50 Đại học A00,C00,D01,D03
6 Hóa học (Xem) 21.50 Đại học A00,B00,C02,D07
7 Sư phạm Hóa học (Xem) 21.25 Đại học B00,D08
8 Sư phạm Ngữ văn (Xem) 21.25 Đại học C00,D14,D15
9 Sư phạm Hóa học (Xem) 21.25 Đại học A00,B00,D07,D24
10 Sư phạm Ngữ văn (Xem) 21.25 Đại học C00
11 Công nghệ sinh học (Xem) 21.00 Đại học A00,B00,D07,D08
12 Sư phạm Tiếng Anh (Xem) 21.00 Đại học D01,D14,D15
13 Công nghệ sinh học (Xem) 21.00 Đại học A00,B00,B08,D07
14 Sư phạm Tiếng Anh (Xem) 21.00 Đại học D01
15 Chính trị học (Xem) 20.75 Đại học C00,C19,D14,D15
16 Sư phạm Vật lý (Xem) 20.75 Đại học A00,B00,D07,D24
17 Chính trị học (Xem) 20.75 Đại học C00,C19,D15
18 Sư phạm Vật lý (Xem) 20.75 Đại học A00,A01,A02,D29
19 Công nghệ kỹ thuật hoá học (Xem) 20.50 Đại học A00,A01,B00,D07
20 Sư phạm Địa lý (Xem) 20.50 Đại học C00,C04,D15,D44