Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia TP HCM (QSB)

  • Địa chỉ:

    Số 268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10

  • Điện thoại:

    (02) 838 654 087

    (028) 38 651 670

  • Website:

    http://tuyensinh.hcmut.edu.vn/admission/

  • Phương thức tuyển sinh năm 2016

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Kiến trúc (Xem) 28.75 Đại học A01,C01
2 Kiến trúc (Xem) 28.75 Đại học V00
3 Khoa học Máy tính; Kỹ thuật Máy tính; (Nhóm ngành) (Xem) 25.50 Đại học A00,A01
4 Khoa học Máy tính; Kỹ thuật Máy tính; (Nhóm ngành) (Xem) 25.50 Đại học A00
5 Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa; (Nhóm ngành) (Xem) 24.25 Đại học A00,A01
6 Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa; (Nhóm ngành) (Xem) 24.25 Đại học A00
7 Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học; (Nhóm ngành) (Xem) 24.00 Đại học A00,B00,D07
8 Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học; (Nhóm ngành) (Xem) 24.00 Đại học A00
9 Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ điện tử; (Nhóm ngành) (Xem) 23.75 Đại học A00,A01
10 Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ điện tử; (Nhóm ngành) (Xem) 23.75 Đại học A00
11 Quản lý Công nghiệp (Xem) 23.50 Đại học A00,A01,D01,D07
12 Quản lý Công nghiệp (Xem) 23.50 Đại học A00
13 Khoa học Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) (Xem) 23.25 Đại học A00,A01
14 Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường; (Nhóm ngành) (Xem) 23.25 Đại học A00,A01,B00,D07
15 Khoa học Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) (Xem) 23.25 Đại học A00
16 Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường; (Nhóm ngành) (Xem) 23.25 Đại học A00
17 Cơ Kỹ thuật (Xem) 23.00 Đại học A00,A01
18 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng (Xem) 23.00 Đại học A00,A01
19 Vật lý Kỹ thuật (Xem) 23.00 Đại học A00,A01
20 Cơ Kỹ thuật; (Xem) 23.00 Đại học A00