Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng (DDK)

  • Địa chỉ:

    54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Khánh, quận Liên Chiểu, Đà Nẵng

  • Điện thoại:

    0888.377.177

    0888.477.377

  • Website:

    http://dut.udn.vn/Tuyensinh2021

  • Phương thức tuyển sinh năm 2016

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng (Xem) 40.00 Đại học A00,A01
2 Công nghệ thông tin (Xem) 23.75 Đại học A00,A01
3 Ngành Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa (Xem) 23.50 Đại học A00,A01
4 Kỹ thuật cơ điện tử (Xem) 23.25 Đại học A00,A01
5 Kỹ thuật điện (Xem) 23.00 Đại học A00,A01
6 Công nghệ chế tạo máy (Xem) 22.25 Đại học A00,A01
7 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao ngoại ngữ Anh) (Xem) 22.25 Đại học A00,A01 TO >=8.6; LI >=8; TTNV <=1
8 Công nghệ sinh học (Xem) 22.00 Đại học A00,D07,D08
9 Công nghệ sinh học (Xem) 22.00 Đại học A00,B00,D07 TO >=7; HO >=8; TTNV<=5
10 Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị thực phẩm) (Xem) 21.50 Đại học A00,A01
11 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao ngoại ngữ Nhật) (Xem) 21.50 Đại học A00,A01,D28 TO >=8.4; LI >=7.5; TTNV <=2
12 Kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao) (Xem) 21.50 Đại học A00,A01 TO >=7.8; LI >=6.25; TTNV <=1
13 Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông (Xem) 21.25 Đại học A00,A01
14 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng (Xem) 21.25 Đại học A00,A01
15 Kỹ thuật xây dựng (Xem) 21.25 Đại học A00,A01
16 Quản lý công nghiệp (Xem) 21.25 Đại học A00,A01
17 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) (Xem) 21.25 Đại học A00,A01 TO >=8.2; LI >=7.25; TTNV <=9
18 Kỹ thuật hóa học (Xem) 20.50 Đại học A00,D07
19 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xem) 20.50 Đại học A00,A01
20 Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng (Xem) 20.25 Đại học A00,A01